QCVN viết tắt của Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam. Quy chuẩn kỹ thuật quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu cầu thiết yếu khác. Quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản để bắt buộc áp dụng. (Điều 3, Luật TCQCKT).
Dưới đây là bảng tổng hợp các Quy chuẩn thường gặp trong ngành thực phẩm :
Phụ gia thực phẩmQuy chuẩn về nướcSữa và sản phẩm từ sữaCác sản phẩm dinh dưỡng cho trẻChất được sử dụng để bổ sung vào thực phẩmBao bì - dụng cụ chứa đựng thực phẩmThực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡngGiới hạn ô nhiễm sinh học - hóa học trong thực phẩmAn toàn vệ sinh thực phẩm và Bảo vệ môi trường
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 19-1-2015-BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm-các chất tạo hương vani | [download id=”409″] |
QCVN 4 – 23: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt |
[download id=”348″] |
QCVN 4 – 22: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa | [download id=”238″] |
QCVN 4 – 21: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày | [download id=”239″] |
QCVN 4 – 20: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng | [download id=”240″] |
QCVN 4 – 19: 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM | [download id=”241″] |
QCVN 4 – 18 : 2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chế phẩm tinh bột | [download id=”242″] |
QCVN 4 – 17: 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy | [download id=”243″] |
QCVN 4 – 16: 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn | [download id=”244″] |
QCVN 4 – 15: 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột | [download id=”245″] |
QCVN 4 – 14: 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại | [download id=”246″] |
QCVN 4 – 13 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định | [download id=”247″] |
QCVN 4 – 12:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất bảo quản | [download id=”236″] |
QCVN 4-11: 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ Acid | [download id=”248″] |
QCVN 4-10 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu | [download id=”249″] |
QCVN 4-9 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc | [download id=”250″] |
QCVN 4-8 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp | [download id=”251″] |
QCVN 4-7 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Yêu cầu kỹ thuật đối với chất chống tạo bọt | [download id=”237″] |
QCVN 4-6 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hóa | [download id=”252″] |
QCVN 4-5 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu | [download id=”253″] |
QCVN 4-4 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón | [download id=”254″] |
QCVN 4-3 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp | [download id=”255″] |
QCVN 4-2 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm | [download id=”256″] |
QCVN 4-1: 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị | [download id=”257″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 02: 2009/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT |
[download id=”258″] |
QCVN 01:2009/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG |
[download id=”259″] |
QCVN 10:2011/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI NƯỚC ĐÁ DÙNG LIỀN |
[download id=”260″] |
QCVN 6-1:2010/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI | [download id=”261″] |
QCVN 6-3:2010/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN | [download id=”262″] |
QCVN 6-2:2010/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG KHÔNG CÓ CỒN | [download id=”263″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 5-5:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men | [download id=”264″] |
QCVN 5-4:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa | [download id=”265″] |
QCVN 5-3:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm PHOMAT | [download id=”266″] |
QCVN 5-2:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột | [download id=”267″] |
QCVN 5-1:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng | [download id=”269″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 11-4:2012/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | [download id=”270″] |
QCVN 11-3:2012/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | [download id=”271″] |
QCVN 11-2:2012/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích Y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | [download id=”272″] |
QCVN 11-1:2012/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi | [download id=”273″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 3-1 : 2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm | [download id=”274″] |
QCVN 3-2:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung acid folic vào thực phẩm | [download id=”275″] |
QCVN 3-3:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm | [download id=”277″] |
QCVN 3-4:2010/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung canxi vào thực phẩm | [download id=”278″] |
QCVN 3-5:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm | [download id=”279″] |
QCVN 3-6:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm | [download id=”280″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 12-4:2015/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | [download id=”408″] |
QCVN 12-1:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp | [download id=”281″] |
QCVN 12-2:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su | [download id=”282″] |
QCVN 12-3:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại | [download id=”283″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 9-1:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối iod | [download id=”284″] |
QCVN 9-2:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng đối với nước mắm, dầu ăn, bột mì, đường bổ sung vi chất | [download id=”285″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT | Quy chuyển kỹ thuật quốc gia đối vối độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn gia súc | [download id=”407″] |
QCVN 8-1:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm | [download id=”286″] |
QCVN 8-2:2011/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm | [download id=”287″] |
QCVN 8-3:2012/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm | [download id=”290″] |
Quy chuẩn | Nội dung quy chuẩn | Đính kèm |
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường. | [download id=”410″] |