Bột mì là sản phẩm được chế biến từ hạt lúa mì hoặc các loại ngũ cốc bằng quá trình nghiền. Trong quá trình này, vỏ cám và phôi được tách ra và phần còn lại của hạt lúa mì (nội nhũ) được nghiền nhỏ tới độ mịn thích hợp, ta thu được thành phẩm là bột mì. Ngoài ra bột mì còn được bổ sung thêm một số thành phần khác tùy theo mục đích công nghệ. Lúa mì có hai loại là: lúa mì đen và lúa mì trắng. Nguồn nguyên liệu chủ yếu của nước ta là nhập từ nước ngoài: dạng bột mì thành phẩm hoặc lúa mì nguyên hạt.
Xem thêm :
Xét nghiệm bột mì để đánh giá chất lượng sản phẩm và là điều kiện bắt buộc để xin cấp công bố tiêu chuẩn chất lượng bột mì khi nhập khẩu và phân phối bột mì ra ngoài thị trường. Theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm) do Bộ y tế ban hành. Ngoài ra xét nghiệm bột mì phải tiến hành định kỳ 06 tháng /lần đối với những doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh bột mì nhằm kiểm soát chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Chỉ tiêu xét nghiệm bột mì theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT (Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm), QCVN 8-2:2011/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm), QCVN 8-1:2011/BYT (quy chuẩn quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm).
Fosi hỗ trợ doanh nghiệp xét nghiệm bột mì trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn chất lượng bột mì, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, ra kết quả nhanh chóng và chính xác… kết quả xét nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và Quốc tế. Để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu xét nghiệm bột mì nhậu khẩu doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu cảm quan và cơ lý
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Trạng thái | – | TCVN 5251 – 1990 |
2 | Cảm quan: màu sắc, mùi vị | – | Cảm quan |
3 | Tạp chất thấy bằng mắt thường | % | TCVN 5251 – 1990 |
Chỉ tiêu chất lượng
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Độ ẩm | % | FAO, 14/7, 1986 |
2 | Độ chua | 0.05 ml NaOH 1N/100g | TCVN 4589:1988 |
3 | Protein | % | TCVN 4594:1988 |
4 | Tro không tan trong HCl(*) | % | AOAC 920.46 (2011) |
5 | Hàm lượng Glucid | % | FAO, 14/7, 1986 |
Độc tố nấm mốc
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Aflatoxin B1 | µg/kg | TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS) |
2 | Aflatoxin tổng số | µg/kg | TK.AOAC 991.31 (LC/MS/MS) |
3 | Ochratoxin A | µg/kg | TK. AOAC 2000.09(LC/MS/MS) |
Chỉ tiêu vi sinh
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g | TCVN 4884:2005ISO 4833:2003 |
2 | Coliforms | CFU/g | TCVN 6848:2007ISO 4832:2007 |
3 | Escherichia coli | CFU/g | TCVN 7924-2:2008ISO 16649-2:2001 |
4 | Staphylococcus aureus | CFU/g | TCVN 4830-1:2005(ISO 6888-1:2003) |
5 | Clostridium perfringens | CFU/g | TCVN 4991:2005(ISO 7937:2004) |
6 | Bacillus cereus | CFU/g | TCVN 4992:2005ISO 7932:2004 |
7 | Tổng số bào tử nấm men-nấm mốc | CFU/g | TCVN 8275-1:2010ISO 21527-1:2008 (dạng lỏng)TCVN 8275-2:2010ISO 21527-2:2008 (dạng rắn) |
Chỉ tiêu kim loại và các nguyên tố vi lượng
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Antimo (Sb) | mg/kg | TK.AOAC 986.15 (2011) |
2 | Arsen (As) (*) | mg/kg | AOAC 986.15 (2011) |
3 | Cadimi (Cd) (*) | mg/kg | AOAC 999.11 (2011) |
4 | Chì (Pb) (*) | mg/kg | AOAC 999.11 (2011) |
5 | Thủy ngân (Hg) (*) | mg/kg | AOAC 974.14 (2011) |
8 | Đồng (Cu) (*) | mg/kg | AOAC 999.11 (2011) |
9 | Kẽm (Zn) (*) | mg/kg | AOAC 999.11 (2011) |
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào mục đích kiểm nghiệm: công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, xin giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm, giám sát định kỳ, doanh nghiệp phải kiểm toàn bộ các chỉ tiêu trên hoặc được giảm một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như để tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Để được tư vấn miễn phí về xét nghiệm bột mì cũng như cách xét nghiệm tiết kiệm chi phí và thời gian hãy gọi ngay cho chúng tôi: Mr Hải: 0909 898 783 - haitran@fosi.vn hoặc Ms Nguyệt: (028) 6682 7330 - 0909 228 783
Chi tiết vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ FOSI
Địa Chỉ: 232/7 Cộng Hòa, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM
Hotline ATTP: 0918 828 875
Phản ánh dịch vụ: 0981 828 875
Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350
Hotline CBSP: 0909 898 783
Email: info@fosi.vn