Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức quản lý và hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân thuộc mọi thành phần kinh tế (sau đây gọi chung là doanh nghiệp); quy định về nhóm công ty.
LUẬT
DOANH NGHIỆP
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Luật này quy định về doanh nghiệp.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quan
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
Điều 6. Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị – xã hội trong doanh nghiệp
Điều 7. Ngành, nghề và điều kiện kinh doanh
Điều 8. Quyền của doanh nghiệp
Điều 9. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích
Điều 11. Các hành vi bị cấm
Điều 12. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp
Chương II
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Điều 13. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp
Điều 14. Hợp đồng trước đăng ký kinh doanh
Điều 15. Trình tự đăng ký kinh doanh
Điều 16. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
Điều 17. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 18. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 19. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần
Điều 20. Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài lần đầu
Điều 21. Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanh tiên đầu tư vào Việt Nam
Điều 22. Nội dung Điều lệ công ty
Điều 23. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Điều 24. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 25. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 26. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 27. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 28. Công bố nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 29. Chuyển quyền sở hữu tài sản
Điều 30. Định giá tài sản góp vốn
Điều 31. Tên doanh nghiệp
Điều 32. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 33. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp
Điều 34. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
Điều 35. Trụ sở chính của doanh nghiệp
Điều 36. Con dấu của doanh nghiệp
Điều 37. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
Chương III
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
Mục 1
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Điều 38. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 39. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 40. Sổ đăng ký thành viên
Điều 41. Quyền của thành viên
Điều 42. Nghĩa vụ của thành viên
Điều 43. Mua lại phần vốn góp
Điều 44. Chuyển nhượng phần vốn góp
Điều 45. Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khác
Điều 46. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
Điều 47. Hội đồng thành viên
Điều 48. Người đại diện theo uỷ quyền
Điều 49. Chủ tịch Hội đồng thành viên
Điều 50. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
Điều 51. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
Điều 52. Quyết định của Hội đồng thành viên
Điều 53. Biên bản họp Hội đồng thành viên
Điều 54. Thủ tục thông qua quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Điều 55. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 56. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 57. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 58. Thù lao, tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 59. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
Điều 60. Tăng, giảm vốn điều lệ
Điều 61. Điều kiện để chia lợi nhuận
Điều 62. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
Mục 2
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Điều 63. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 64. Quyền của chủ sở hữu công ty
Điều 65. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty
Điều 66. Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công ty
Điều 67. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức
Điều 68. Hội đồng thành viên
Điều 69. Chủ tịch công ty
Điều 70. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 71. Kiểm soát viên
Điều 72. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
Điều 73. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên
Điều 74. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân
Điều 75. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan
Điều 76. Tăng, giảm vốn điều lệ
Chương IV
CÔNG TY CỔ PHẦN
Điều 77. Công ty cổ phần
Điều 78. Các loại cổ phần
Điều 79. Quyền của cổ đông phổ thông
Điều 80. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
Điều 81. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết
Điều 82. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức
Điều 83. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại
Điều 84. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập
Điều 85. Cổ phiếu
Điều 86. Sổ đăng ký cổ đông
Điều 87. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần
Điều 88. Phát hành trái phiếu
Điều 89. Mua cổ phần, trái phiếu
Điều 90. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
Điều 91. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
Điều 92. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
Điều 93. Trả cổ tức
Điều 94. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức
Điều 95. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần
Điều 96. Đại hội đồng cổ đông
Điều 97. Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 98. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 99. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 100. Mời họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 101. Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 102. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 103. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông
Điều 104. Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 105. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 106. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 107. Yêu cầu huỷ bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 108. Hội đồng quản trị
Điều 109. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị
Điều 110. Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị
Điều 111. Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 112. Cuộc họp Hội đồng quản trị
Điều 113. Biên bản họp Hội đồng quản trị
Điều 114. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị
Điều 115. Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
Điều 116. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty
Điều 117. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 118. Công khai các lợi ích liên quan
Điều 119. Nghĩa vụ của người quản lý công ty
Điều 120. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận
Điều 121. Ban kiểm soát
Điều 122. Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát
Điều 123. Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát
Điều 124. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát
Điều 125. Thù lao và lợi ích khác của thành viên Ban kiểm soát
Điều 126. Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
Điều 127. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát
Điều 128. Trình báo cáo hàng năm
Điều 129. Công khai thông tin về công ty cổ phần
Chương V
CÔNG TY HỢP DANH
Điều 130. Công ty hợp danh
Điều 131. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 132. Tài sản của công ty hợp danh
Điều 133. Hạn chế đối với quyền của thành viên hợp danh
Điều 134. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh
Điều 135. Hội đồng thành viên
Điều 136. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
Điều 137. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 138. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
Điều 139. Tiếp nhận thành viên mới
Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
Chương VI
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 141. Doanh nghiệp tư nhân
Điều 142. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
Điều 143. Quản lý doanh nghiệp
Điều 144. Cho thuê doanh nghiệp
Điều 145. Bán doanh nghiệp
Chương VII
NHÓM CÔNG TY
Điều 146. Nhóm công ty
Điều 147. Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con
Điều 148. Báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con
Điều 149. Tập đoàn kinh tế
Chương VIII
TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
Điều 150. Chia doanh nghiệp
Điều 151. Tách doanh nghiệp
Điều 152. Hợp nhất doanh nghiệp
Điều 153. Sáp nhập doanh nghiệp
Điều 154. Chuyển đổi công ty
Điều 155. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 156. Tạm ngừng kinh doanh
Điều 157. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
Điều 158. Thủ tục giải thể doanh nghiệp
Điều 159. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể
Điều 160. Phá sản doanh nghiệp
Chương IX
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
Điều 161. Nội dung quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
Điều 162. Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
Điều 163. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh
Điều 164. Kiểm tra, thanh tra hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Điều 165. Xử lý vi phạm
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 166. Chuyển đổi công ty nhà nước
Điều 167. Doanh nghiệp phục vụ quốc phòng, an ninh
Điều 168. Thực hiện quyền chủ sở hữu vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp
Điều 169. Thành lập doanh nghiệp nhà nước
Điều 170. Áp dụng đối với các doanh nghiệp được thành lập trước khi Luật này có hiệu lực
Điều 171. Hiệu lực thi hành
Điều 172. Hướng dẫn thi hành
Tải về văn bản đầy đủ: [download id=”225″]