CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2010/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2010 |
NGHỊ ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật Doanh nghiệp, Điều ước quốc tế và pháp luật liên quan
Điều 4. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong doanh nghiệp
Điều 5. Góp vốn bằng quyền sở hữu trí tuệ
Điều 6. Vốn điều lệ của công ty và số cổ phần được quyền phát hành của công ty cổ phần
Điều 7. Ngành, nghề cấm kinh doanh
Điều 8. Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh
Điều 9. Ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề
Điều 10. Ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định
Điều 11. Quyền đăng ký kinh doanh và tiến hành hoạt động kinh doanh
Điều 12. Quyền thành lập doanh nghiệp
Điều 13. Quyền góp vốn, mua cổ phần
Điều 14. Cấm cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng vốn, tài sản của Nhà nước để góp vốn, mua cổ phần và thành lập doanh nghiệp để thu lợi riêng
Điều 15. Hướng dẫn bổ sung về Giám đốc (Tổng giám đốc) và thành viên Hội đồng quản trị
Điều 16. Ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Điều 17. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 18. Thực hiện góp vốn và các quyền, nghĩa vụ liên quan đến việc góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
Điều 19. Quyền khởi kiện của thành viên đối với Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc (Tổng giám đốc)
Điều 20. Hướng dẫn bổ sung về một số quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 21. Chữ ký của thành viên, người đại diện thành viên trong biên bản họp Hội đồng thành viên
Điều 22. Số người đại diện theo ủy quyền tham gia Hội đồng thành viên hoặc dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 23. Cổ đông sáng lập
Điều 24. Chào bán cổ phần
Điều 25. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng giám đốc)
Điều 26. Một số vấn đề liên quan đến Đại hội đồng cổ đông
Điều 27. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị
Điều 28. Công khai hóa những người có liên quan và các giao dịch của họ với công ty
Điều 29. Bầu dồn phiếu
Điều 30. Hướng dẫn bổ sung về họp Hội đồng quản trị
Điều 31. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 32. Chuyển đổi công ty cổ phần hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 33. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Điều 34. Nội dung chủ yếu của giấy đề nghị chuyển đổi
Điều 35. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng đối với trường hợp chuyển đổi
Điều 36. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 37. Doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài chưa đăng ký lại theo Nghị định số 101/2006/NĐ-CP của Chính phủ
Điều 38. Hướng dẫn bổ sung về tập đoàn kinh tế
Điều 39. Giám sát của cơ quan đăng ký kinh doanh đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 40. Giải thể doanh nghiệp
Điều 41. Chấm dứt hoạt động chi nhánh
Điều 42. Hiệu lực thi hành
Điều 43. Tổ chức thực hiện
Tải về văn bản đầy đủ: