Nước sinh hoạt là gì và tại sao phải xét nghiệm nước sinh hoạt ?
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt). Để đánh giá cũng như kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt các doanh nghiệp bắt buộc phải xét nghiệm mẫu nước theo quy định hiện hành. Đây cũng là yêu cầu bắt buộc đối với doanh nghiệp muốn xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Xem thêm :
- Chỉ tiêu xét nghiệm mật ong
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm rau chùm ngây tươi
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống
- Kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai
- Kiểm nghiệm nước uống đóng chai
- Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng: Chỉ tiêu kiểm nghiệm yến sào
- Kiểm nghiệm thực phẩm
- Chỉ tiêu xét nghiệm cà phê
- Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt
- Dịch vụ xét nghiệm thực phẩm
- Xét nghiệm bột mì nhập khẩu

Trong công nghiệp thực phẩm nhất là lĩnh vực nước uống đóng chai, xét nghiệm nguồn nước đầu vào là tối quan trọng
Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt theo QCVN 02:2009/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Sinh Hoạt) do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 05/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009. Để quý doanh nghiệp có thể dễ dàng giám sát nguồn nước trước khi vào sử dụng, có thể tóm tắt về chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt như sau:
Chỉ tiêu cảm quan
Bao gồm các chỉ tiêu như màu sắc, mùi vị, độ đục có thể quan sát, đánh giá bằng thị giác, khứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Tiến hành Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 06 tháng/lần do phòng thí nghiệm được công nhận của Bộ y tế tiến hành kiểm nghiệm, phân tích và đánh giá.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
I |
II |
|||||
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
15 |
TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị(*) |
– |
Không có mùi vị lạ |
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
5 |
5 |
TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
Các chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt khác
Vi sinh, kim loại nặng, độ cứng,…đánh giá mức độ nguy hại hay an toàn đối với người sử dụng. Đối với các chỉ tiêu mức độ A tiến hành kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 06 tháng/lần. Riêng các chỉ tiêu thuộc mức độ B kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 năm/lần.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
I |
II |
|||||
4 | Clo dư |
mg/l |
Trong khoảng 0,3-0,5 |
– |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
5 | pH(*) |
– |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
6 | Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
3 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D |
A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
B |
8 | Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
4 |
4 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
– |
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
B |
10 | Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
300 |
– |
TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D |
A |
11 | Hàm lượng Florua |
mg/l |
1.5 |
– |
TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- |
B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
13 | Coliform tổng số |
Vi khuẩn/ 100ml |
50 |
150 |
TCVN 6187 – 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100ml |
0 |
20 |
TCVN6187 – 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào nguồn nước đầu vào, doanh nghiệp phải kiểm hết hoặc được miễn một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như để tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm. Hoặc quý doanh nghiệp có thể liên hệ với FOSI chúng tôi: Mr Hải: 0909 898 783 - haitran@fosi.vn hoặc Ms Nguyệt: (028) 6682 7330 - 0909 228 783để được tư vấn miễn phí trong việc tối ưu các chỉ tiêu xét nghiệm, giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với yêu cầu để xin giấy phép từ các cơ quan Nhà nước.
Chi tiết vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ FOSI
Địa Chỉ: 232/7 Cộng Hòa, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM
Hotline ATTP: 0918 828 875
Phản ánh dịch vụ: 0981 828 875
Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350
Hotline CBSP: 0909 898 783
Email: info@fosi.vn