Nước khoáng thiên nhiên đóng chai được phân biệt rõ ràng với các nước uống thông thường khác bởi:
- Có hàm lượng một số muối khoáng nhất định với tỷ lệ tương quan của chúng và sự có mặt các nguyên tố vi lượng hoặc các thành phần khác
- Khai thác trực tiếp từ các nguồn thiên nhiên hoặc giếng khoan từ các mạch nước ngầm trong phạm vi vành đai bảo vệ để tránh bất kỳ sự ô nhiễm nào hoặc yếu tố ngoại lai ảnh hưởng đến chất lượng lý, hoá của nước khoáng thiên nhiên
- Không thay đổi về thành phần cấu tạo, ổn định về lưu lượng và nhiệt độ cho dù có biến động của thiên nhiên
- Được khai thác trong điều kiện bảo đảm độ sạch ban đầu về vi sinh vật và cấu tạo hoá học của các thành phần đặc trưng
- Được đóng chai tại nguồn với các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt và chỉ được phép xử lý để đóng chai bằng cách sử dụng một hoặc kết hợp các giải pháp kỹ thuật dưới đây nếu các giải pháp đó không làm thay đổi hàm lượng các thành phần cơ bản của nước khoáng thiên nhiên so với nguồn:
- Tách các thành phần không bền cũng như các hợp chất có chứa sắt, mangan, sulfid hoặc asen bằng cách gạn và/hoặc lọc và trong trường hợp cần thiết có thể xử lý nhanh bằng phương pháp sục khí trước;
- Khử hoặc nạp khí carbon dioxyd;
- Tiệt trùng bằng tia cực tím.
Để nhập khẩu, sản xuất hay kinh doanh trong nước sản phẩm và nước khoáng thiên đóng chai sản phẩm bắt buộc phải được công bố hợp quy. Tuy nhiên sản phẩm muốn công bố chất lượng sản phẩm bắt buộc phải kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai theo quy định. Đây cũng là yêu cầu bắt buộc đối với doanh nghiệp muốn xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm .
Xem thêm :
- Chỉ tiêu xét nghiệm mật ong
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm rau chùm ngây tươi
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống
- Kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai
- Kiểm nghiệm nước uống đóng chai
- Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng: Chỉ tiêu kiểm nghiệm yến sào
- Kiểm nghiệm thực phẩm
- Chỉ tiêu xét nghiệm cà phê
- Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt
- Dịch vụ xét nghiệm thực phẩm
- Xét nghiệm bột mì nhập khẩu
Kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 6-1: 2010/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai) do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 34/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Fosi giới thiệu dịch vụ kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn nước nước khoáng thiên nhiên đóng chai, xây dựng chỉ tiêu kiểm định, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu kiểm định, ra kết quả nhanh chóng và chính xác… kết quả kiểm nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và quốc tế. Ngoài ra, để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu kiểm nghiệm nước uống đóng chai doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu Hóa học kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu 1) |
|
0,005 | ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 | A |
|
0,01 | TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 | A |
|
0,7 | ISO 11885:2007; AOAC 920.201 | A |
|
5 | TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 | A |
|
0,003 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 | A |
|
0,05 | TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
|
1 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 | B |
|
0,07 | TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) | A |
|
– 2) | TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 | A |
|
0,01 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 | A |
|
0,4 | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
|
0,001 | TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 | A |
|
0,02 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 | A |
|
50 | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 | A |
|
0,1 | TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 | A |
|
0,01 | TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 | A |
|
– 3) | TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) | B |
|
– 3) | AOAC 992.14 | B |
|
– 3) | ISO 9377-2:2000 | B |
|
– 3) | ISO 7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30 | B |
Các chỉ tiêu Vi sinh vật của nước khoáng thiên nhiên đóng chai
I. Kiểm tra lần đầu | ||||
Chỉ tiêu | Lượng mẫu | Yêu cầu | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu 6) |
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt | 1 x 250 ml | Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
2. Coliform tổng số | 1 x 250 ml | Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥1 và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ haiNếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
3. Streptococci feacal | 1 x 250 ml | ISO 7899-2:2000 | A | |
4.Pseudomonas aeruginosa | 1 x 250 ml | ISO 16266:2006 | A | |
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 1 x 50 ml | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
II. Kiểm tra lần thứ hai | ||||||
Tên chỉ tiêu | Kế hoạch lấy mẫu | Giới hạn | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu 6) | ||
n 7) | c 8) | m 9) | M 10) | |||
|
4 | 1 | 0 | 2 | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
|
4 | 1 | 0 | 2 | ISO 7899-2:2000 | A |
|
4 | 1 | 0 | 2 | ISO 16266:2006 | A |
|
4 | 1 | 0 | 2 | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào mục đích kiểm nghiệm: công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, kiểm nghiệm giám sát định kỳ hay xin giấy chứng nhận an toàn thực phẩm doanh nghiệp phải kiểm hết hoặc được miễn một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như để tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Để được tư vấn miễn phí về việc tối ưu các chỉ tiêu kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai, giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với yêu cầu để xin giấy phép từ các cơ quan Nhà nước hãy gọi ngay cho chúng tôi: Mr Hải: 0909 898 783 - haitran@fosi.vn hoặc Ms Nguyệt: (028) 6682 7330 - 0909 228 783
Chi tiết vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ FOSI
Địa Chỉ: 232/7 Cộng Hòa, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM
Hotline ATTP: 0918 828 875
Phản ánh dịch vụ: 0981 828 875
Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350
Hotline CBSP: 0909 898 783
Email: info@fosi.vn