Nước ăn uống là nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến sản xuất thực phẩm (vd: nước dùng trong sản xuất bún, phở, hủ tiếu, sản xuất nước đá….- sau đây gọi tắt là nước ăn uống). Để đánh giá cũng như kiểm tra chất lượng nước ăn uống các doanh nghiệp sản xuất bắt buộc phải xét nghiệm mẫu nước theo quy định hiện hành. Đây cũng là yêu cầu bắt buộc đối với doanh nghiệp muốn xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Xem thêm :
- Chỉ tiêu xét nghiệm mật ong
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm rau chùm ngây tươi
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống
- Kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai
- Kiểm nghiệm nước uống đóng chai
- Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng: Chỉ tiêu kiểm nghiệm yến sào
- Kiểm nghiệm thực phẩm
- Chỉ tiêu xét nghiệm cà phê
- Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt
- Dịch vụ xét nghiệm thực phẩm
- Xét nghiệm bột mì nhập khẩu

Để sản xuất nước đá cần phải đáp ứng các chỉ tiêu kiểm nghiệm nước sản xuất – ăn uống .Trong hình: dàn máy sản xuất nước đá
Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Ăn Uống) do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
Fosi giới thiệu dịch vụ kiểm nghiệm nước ăn uống trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn nước uống, xây dựng chỉ tiêu kiểm định, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu kiểm định, ra kết qua nhanh chóng và chính xác… kết quả kiểm nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và quốc tế. Ngoài ra, để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống sản xuất Doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:
Cảm Quan, thành phần vô cơ:
Cảm quan bao gồm các chỉ tiêu như màu sắc, mùi vị, độ đục có thể quan sát, đánh giá bằng thị giác, khứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Tiến hành Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm tại các phòng thí nghiệm được công nhận của Bộ y tế tiến hành kiểm nghiệm, phân tích và đánh giá.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
1 | Màu sắc(*) | TCU | 15 | TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 | A |
2 | Mùi vị(*) | – | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục(*) | NTU | 2 | TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990)hoặc SMEWW 2130 B | A |
4 | pH(*) | – | Trong khoảng6,5-8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A |
5 | Độ cứng, tính theo CaCO3(*) | mg/l | 300 | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | A |
6 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) | mg/l | 1000 | SMEWW 2540 C | B |
7 | Hàm lượng Nhôm(*) | mg/l | 0,2 | TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) | B |
8 | Hàm lượng Amoni(*) | mg/l | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D | B |
9 | Hàm lượng Antimon | mg/l | 0,005 | US EPA 200.7 | C |
10 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B |
11 | Hàm lượng Bari | mg/l | 0,7 | US EPA 200.7 | C |
12 | Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric | mg/l | 0,3 | TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B | C |
13 | Hàm lượng Cadimi | mg/l | 0,003 | TCVN6197 – 1996(ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd | C |
14 | Hàm lượng Clorua(*) | mg/l | 250300(**) | TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D | A |
15 | Hàm lượng Crom tổng số | mg/l | 0,05 | TCVN 6222 – 1996(ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr – | C |
16 | Hàm lượng Đồng tổng số(*) | mg/l | 1 | TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu | C |
17 | Hàm lượng Xianua | mg/l | 0,07 | TCVN 6181 – 1996(ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN– | C |
18 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1,5 | TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F– | B |
19 | Hàm lượng Hydro sunfur(*) | mg/l | 0,05 | SMEWW 4500 – S2- | B |
20 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg/l | 0,3 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | A |
21 | Hàm lượng Chì | mg/l | 0,01 | TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)SMEWW 3500 – Pb A | B |
22 | Hàm lượng Mangan tổng số | mg/l | 0,3 | TCVN 6002 – 1995(ISO 6333 – 1986) | A |
23 | Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số | mg/l | 0,001 | TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) | B |
24 | Hàm lượng Molybden | mg/l | 0,07 | US EPA 200.7 | C |
25 | Hàm lượng Niken | mg/l | 0,02 | TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)SMEWW 3500 – Ni | C |
26 | Hàm lượng Nitrat | mg/l | 50 | TCVN 6180 – 1996(ISO 7890 -1988) | A |
27 | Hàm lượng Nitrit | mg/l | 3 | TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) | A |
28 | Hàm lượng Selen | mg/l | 0,01 | TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) | C |
29 | Hàm lượng Natri | mg/l | 200 | TCVN 6196 – 1996 (ISO 9964/1 – 1993) | B |
30 | Hàm lượng Sunphát (*) | mg/l | 250 | TCVN 6200 – 1996(ISO9280 – 1990) | A |
31 | Hàm lượng Kẽm(*) | mg/l | 3 | TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989) | C |
32 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 2 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) | A |
Hàm lượng của các chất hữu cơ
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |||
a. Nhóm Alkan clo hoá | ||||||||
1 | Cacbontetraclorua | mg/l | 2 | US EPA 524.2 | C | |||
2 | Diclorometan | mg/l | 20 | US EPA 524.2 | C | |||
3 | 1,2 Dicloroetan | mg/l | 30 | US EPA 524.2 | C | |||
4 | 1,1,1 – Tricloroetan | mg/l | 2000 | US EPA 524.2 | C | |||
5 | Vinyl clorua | mg/l | 5 | US EPA 524.2 | C | |||
6 | 1,2 Dicloroeten | mg/l | 50 | US EPA 524.2 | C | |||
7 | Tricloroeten | mg/l | 70 | US EPA 524.2 | C | |||
8 | Tetracloroeten | mg/l | 40 | US EPA 524.2 | C | |||
b. Nhóm Hydrocacbua Thơm | ||||||||
9 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | mg/l | 1 | SMEWW 6420 B | B | |||
10 | Benzen | mg/l | 10 | US EPA 524.2 | B | |||
11 | Toluen | mg/l | 700 | US EPA 524.2 | C | |||
12 | Xylen | mg/l | 500 | US EPA 524.2 | C | |||
13 | Etylbenzen | mg/l | 300 | US EPA 524.2 | C | |||
14 | Styren | mg/l | 20 | US EPA 524.2 | C | |||
15 | Benzo(a)pyren | mg/l | 0,7 | US EPA 524.2 | B | |||
c. Nhóm Benzen Clo hoá | ||||||||
16 | Monoclorobenzen | mg/l | 300 | US EPA 524.2 | B | |||
17 | 1,2 – Diclorobenzen | mg/l | 1000 | US EPA 524.2 | C | |||
18 | 1,4 – Diclorobenzen | mg/l | 300 | US EPA 524.2 | C | |||
19 | Triclorobenzen | mg/l | 20 | US EPA 524.2 | C | |||
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp | ||||||||
20 | Di (2 – etylhexyl) adipate | mg/l | 80 | US EPA 525.2 | C | |||
21 | Di (2 – etylhexyl) phtalat | mg/l | 8 | US EPA 525.2 | C | |||
22 | Acrylamide | mg/l | 0,5 | US EPA 8032A | C | |||
23 | Epiclohydrin | mg/l | 0,4 | US EPA 8260A | C | |||
24 | Hexacloro butadien | mg/l | 0,6 | US EPA 524.2 | C |
Hoá chất bảo vệ thực vật
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |
1 | Alachlor | mg/l | 20 | US EPA 525.2 | C | |
2 | Aldicarb | mg/l | 10 | US EPA 531.2 | C | |
3 | Aldrin/Dieldrin | mg/l | 0,03 | US EPA 525.2 | C | |
4 | Atrazine | mg/l | 2 | US EPA 525.2 | C | |
5 | Bentazone | mg/l | 30 | US EPA 515.4 | C | |
6 | Carbofuran | mg/l | 5 | US EPA 531.2 | C | |
7 | Clodane | mg/l | 0,2 | US EPA 525.2 | C | |
8 | Clorotoluron | mg/l | 30 | US EPA 525.2 | C | |
9 | DDT | mg/l | 2 | SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C | C | |
10 | 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan | mg/l | 1 | US EPA 524.2 | C | |
11 | 2,4 – D | mg/l | 30 | US EPA 515.4 | C | |
12 | 1,2 – Dicloropropan | mg/l | 20 | US EPA 524.2 | C | |
13 | 1,3 – Dichloropropen | mg/l | 20 | US EPA 524.2 | C | |
14 | Heptaclo và heptaclo epoxit | mg/l | 0,03 | SMEWW 6440C | C | |
15 | Hexaclorobenzen | mg/l | 1 | US EPA 8270 – D | C | |
16 | Isoproturon | mg/l | 9 | US EPA 525.2 | C | |
17 | Lindane | mg/l | 2 | US EPA 8270 – D | C | |
18 | MCPA | mg/l | 2 | US EPA 555 | C | |
19 | Methoxychlor | mg/l | 20 | US EPA 525.2 | C | |
20 | Methachlor | mg/l | 10 | US EPA 524.2 | C | |
21 | Molinate | mg/l | 6 | US EPA 525.2 | C | |
22 | Pendimetalin | mg/l | 20 | US EPA 507, US EPA 8091 | C | |
23 | Pentaclorophenol | mg/l | 9 | US EPA 525.2 | C | |
24 | Permethrin | mg/l | 20 | US EPA 1699 | C | |
25 | Propanil | mg/l | 20 | US EPA 532 | C | |
26 | Simazine | mg/l | 20 | US EPA 525.2 | C | |
27 | Trifuralin | mg/l | 20 | US EPA 525.2 | C | |
28 | 2,4 DB | mg/l | 90 | US EPA 515.4 | C | |
29 | Dichloprop | mg/l | 100 | US EPA 515.4 | C | |
30 | Fenoprop | mg/l | 9 | US EPA 515.4 | C | |
31 | Mecoprop | mg/l | 10 | US EPA 555 | C | |
32 | 2,4,5 – T | mg/l | 9 | US EPA 555 | C |
Hóa chất khử trùng, sản phẩm phụ, mức nhiễm xạ và vi sinh vật
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | ||||
1 | Monocloramin | mg/l | 3 | SMEWW 4500 – Cl G | B | ||||
2 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng0,3 – 0,5 | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 | A | ||||
3 | Bromat | mg/l | 25 | US EPA 300.1 | C | ||||
4 | Clorit | mg/l | 200 | SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 | C | ||||
5 | 2,4,6 Triclorophenol | mg/l | 200 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D | C | ||||
6 | Focmaldehyt | mg/l | 900 | SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 | C | ||||
7 | Bromofoc | mg/l | 100 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 | C | ||||
8 | Dibromoclorometan | mg/l | 100 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 | C | ||||
9 | Bromodiclorometan | mg/l | 60 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 | C | ||||
10 | Clorofoc | mg/l | 200 | SMEWW 6200 | C | ||||
11 | Axit dicloroaxetic | mg/l | 50 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 | C | ||||
12 | Axit tricloroaxetic | mg/l | 100 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 | C | ||||
13 | Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) | mg/l | 10 | SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B | C | ||||
14 | Dicloroaxetonitril | mg/l | 90 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 | C | ||||
15 | Dibromoaxetonitril | mg/l | 100 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 | C | ||||
16 | Tricloroaxetonitril | mg/l | 1 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 | C | ||||
17 | Xyano clorit (tính theo CN–) | mg/l | 70 | SMEWW 4500J | C | ||||
Mức nhiễm xạ | |||||||||
18 | Tổng hoạt độ a | pCi/l | 3 | SMEWW 7110 B | B | ||||
19 | Tổng hoạt độ b | pCi/l | 30 | SMEWW 7110 B | B | ||||
Vi sinh vật | |||||||||
20 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/100ml | 0 | TCVN 6187 – 1,2 :1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A | ||||
21 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/100ml | 0 | TCVN6187 – 1,2 : 1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A |
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào nguồn nước đầu vào, doanh nghiệp phải kiểm hết hoặc được miễn một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như để tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Để được tư vấn miễn phí về việc tối ưu các chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống sản xuất, giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với yêu cầu để xin giấy phép từ các cơ quan Nhà nước hãy gọi ngay cho chúng tôi: Mr Hải: 0909 898 783 - haitran@fosi.vn hoặc Ms Nguyệt: (028) 6682 7330 - 0909 228 783
Chi tiết vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ FOSI
Địa Chỉ: 232/7 Cộng Hòa, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM
Hotline ATTP: 0918 828 875
Phản ánh dịch vụ: 0981 828 875
Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350
Hotline CBSP: 0909 898 783
Email: info@fosi.vn