Cà phê (gốc từ café trong tiếng Pháp) là một loại thức uống màu đen có chứa chất Caffeine và được sử dụng rộng rãi và phổ biến trên thị trường trong nước cũng như Quốc tế. Có ba dòng cà phê chính: Cà phê Arabica, Cà phê Robusta, Cà phê Liberia. Để thuận tiện trong quá trình sử dụng cũng như khẩu vị của nhiều đối tượng, ngoài cà phê rang xay thuần túy còn có nhiều dòng sản phẩm cà phê khác như: cà phê hòa tan, cà phê tách cafein, cà phê túi lọc…
Xem thêm :
- Chỉ tiêu xét nghiệm mật ong
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm rau chùm ngây tươi
- Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống
- Kiểm nghiệm nước khoáng thiên nhiên đóng chai
- Kiểm nghiệm nước uống đóng chai
- Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng: Chỉ tiêu kiểm nghiệm yến sào
- Kiểm nghiệm thực phẩm
- Chỉ tiêu xét nghiệm cà phê
- Chỉ tiêu xét nghiệm nước sinh hoạt
- Dịch vụ xét nghiệm thực phẩm
- Xét nghiệm bột mì nhập khẩu
Khi công bố chất lượng cà phê bắt buộc phải xét nghiệm cà phê theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm) do Bộ y tế ban hành. Ngoài ra xét nghiệm cà phê phải tiến hành định kỳ 06 tháng /lần đối với những doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh cà phê nhằm kiểm soát chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Cà phê vừa mới được thu hoạch
Chỉ tiêu xét nghiệm cà phê phải đáp ứng các yêu cầu theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT (Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm), QCVN 8-2:2011/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm), QCVN 8-1:2011/BYT (quy chuẩn quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm).
Fosi hỗ trợ doanh nghiệp xét nghiệm cà phê trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn cà phê, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, ra kết quả nhanh chóng và chính xác… kết quả xét nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và Quốc tế. Để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu xét nghiệm cà phê doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu cảm quan khi xét nghiệm cà phê
Đối với cà phê nguyên hạt, cà phê bột và cà phê hòa tan.
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Độ mịn | – | TCVN 5251 – 1990 |
2 | Cảm quan(trạng thái, màu sắc, mùi vị) | – | Cảm quan |
3 | Tạp chất thấy bằng mắt thường | % | TCVN 5251 – 1990 |
4 | Mảnh vỡ | % | TCVN 5251 – 1990 |
5 | Hạt bị lỗi | % | TCVN 4808 – 2007 |
6 | Hạt tốt | % | TCVN 4808 – 2007 |
Chỉ tiêu chất lượng
Bao gồm các chỉ tiêu hóa lý và một số chỉ tiêu khác đánh giá chất lượng của sản phẩm cà phê.
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
|
|||
1 | Độ ẩm | % | Mục 8.1- Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
2 | Cafein (*) | – | TCVN 6603:2000 |
3 | Các hợp chất tan trong nước | % | TCVN 5610-2007 |
4 | Protein thô(*) | % | Mục 8.3 – Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
5 | Carbohydrate | % | TCVN 4594:1988 |
6 | Béo tổng(*) | % | Mục 8.2 – Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
7 | Xơ dinh dưỡng(dietary fiber) | % | AOAC 985.29:2011 |
8 | Xơ thô (*) | % | TK.TCVN 5714-2007 |
9 | Tro tổng (*) | % | Mục 8.4 – Manuals of Food quality control 14/7 – FAO : 1986 |
10 | Tro không tan trong HCl (*) | % | TCVN 7765-2007 |
Chỉ tiêu độc tố nấm mốc
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Aflatoxin Tổng | µg/kg | TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS) |
2 | Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2) | µg/kg | TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS) |
3 | Ochratoxin A | µg/kg | AOAC 2000.09(LC/MS/MS) |
Chỉ tiêu vi sinh
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g | K.TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833.2003) |
2 | Coliforms | CFU/g | TK. TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2005) |
3 | E.coli | CFU/g | TK. TCVN 6846 : 2007 (ISO 7251 : 2005) |
4 | Staphylococcus aureus(*) | CFU/g | TCVN 4830-1 : 2005(ISO 6888-1 : 1999) |
5 | Samonella | CFU/g | TK. TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 : 2002) |
6 | Tổng số bào tử nấm men – mốc | CFU/g | TK. TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21527-1 : 2008) |
7 | Clostridium perfringens | CFU/g | TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004) |
8 | Bacillus cereus | CFU/g | TCVN 4992 : 2005(ISO 7932 : 2004) |
Chỉ tiêu kim loại và các nguyên tố vi lượng
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Arsen (As) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
2 | Cadimi (Cd) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
3 | Chì (Pb) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
4 | Thủy ngân (Hg) (*) | mg/kg | AOAC 974.14:2011 (AAS) |
5 | Đồng (Cu) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
6 | Kẽm (Zn) (*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào mục đích kiểm nghiệm: công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, xin giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm, giám sát định kỳ, doanh nghiệp phải kiểm toàn bộ các chỉ tiêu trên hoặc được giảm một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như để tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Để được tư vấn miễn phí về xét nghiệm cà phê cũng như cách xét nghiệm tiết kiệm chi phí và thời gian hãy gọi ngay cho chúng tôi: Mr Hải: 0909 898 783 - haitran@fosi.vn hoặc Ms Nguyệt: (028) 6682 7330 - 0909 228 783
Chi tiết vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUỐC TẾ FOSI
Địa Chỉ: 232/7 Cộng Hòa, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM
Hotline ATTP: 0918 828 875
Phản ánh dịch vụ: 0981 828 875
Điện Thoại: (028) 6682 7330 - (028) 6682 7350
Hotline CBSP: 0909 898 783
Email: info@fosi.vn